Từ điển Thiều Chửu
戹 - ách
① Khốn ách, cũng như chữ ách 阨. Có khi dùng như chữ ách 厄. ||② Hẹp. ||③ Gian khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh
戹 - ách
(văn) ① Chật hẹp; ② Khốn quẫn, gian khổ (như 厄, bộ 廠).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戹 - ách
Ngăn chẹn lại. Thắt chặt lại — Khốn cùng — Dồn người khác vào chỗ chẹt để hãm hại — Tai nạn — Thường dùng như chữ Ách 阨.